Trên địa bàn tỉnh Bình Dương hiện có 35 hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ với tổng năng lực thiết kế tưới: 3.901 ha, tiêu thoát nước: 10.063 ha, bao gồm: 05 hồ chứa, 09 đập, cản dâng nước, 11 trạm bơm tưới; 05 hệ thống kênh tưới, tiêu; 03 hệ thống đê bao, 01 hệ thống tiêu nước và 01 công trình kè. Các công trình thủy lợi được phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ như sau:
- Cấp tỉnh quản lý: Trung tâm Đầu tư, khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn quản lý khai thác 10 công trình gồm: 03 hồ chứa, 04 hệ thống kênh tưới, tiêu, 02 đê bao, 01 công trình kè. Ngoài ra, Trung tâm còn quản lý vận hành các cống dưới đê bao An Sơn - Lái Thiêu (Ủy ban nhân dân thị xã Thuận An quản lý hệ thống đê bao, Trung tâm Đầu tư, khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn quản lý, vận hành cống dưới đê).
- Cấp huyện quản lý: 25 hệ thống công trình. Các công trình thủy lợi phân cấp cho huyện, thị, thành phố được huyện, thị, thành phố giao cho Ủy ban nhân dân các xã kết hợp với các hộ dân sử dụng nước quản lý, vận hành khai thác. Riêng thị xã Tân Uyên và huyện Bắc Tân Uyên thành lập trạm Thủy nông để quản lý, khai thác.
+ Trạm Thủy nông thị xã Tân Uyên quản lý 05 hệ thống công trình gồm: 03 trạm bơm, 01 đập dâng và 01 cống tiêu..
+ Trạm Thủy nông huyện Bắc Tân Uyên quản lý 08 hệ thống công trình gồm: 02 hồ chứa và 06 trạm bơm.
+ Các huyện, thị xã, thành phố thủ Dầu Một còn lại quản lý 12 công trình tiểu thủy nông.
DANH SÁCH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm (huyện, xã)
|
Hình thức Công trình đầu mối
|
Năm xây dựng
|
Hoàn thành
(sửa chữa lớn)
|
Năng lực thiết kế
|
GHI CHÚ
|
|
|
Tưới
|
Tiêu
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
A
|
Công trình do Trung tâm Đầu tư khai thác Thủy lợi và Nước sạch nông thôn quản lý
|
2.665
|
9.880
|
|
|
1
|
Hồ Từ Vân I
|
Bàu Bàng
|
Hồ chứa
|
1981
|
2013
|
|
|
nhiệm vụ mới là tiêu thoát nước khu CN Bàu Bàng
|
|
2
|
Hồ Từ Vân II
|
Bàu Bàng
|
Hồ chứa
|
1985
|
2013
|
|
|
3
|
Hồ Cần Nôm
|
Dầu Tiếng
|
Hồ chứa
|
1978
|
2002
|
151
|
655
|
|
|
4
|
HT đê bao An Tây - Phú An
|
Bến Cát
|
Đê bao
|
1996
|
1998
|
375
|
1.449
|
|
|
5
|
HT đê bao Tân An - Chánh Mỹ
|
Thủ Dầu Một
|
Đê bao
|
1993
|
1995
|
200
|
740
|
|
|
6
|
HT kênh tiêu Bình Hòa
|
Thuận An
|
Kênh tiêu
|
1997
|
1999
|
-
|
2.127
|
|
|
7
|
HT kênh tưới Suối Giai
|
Phú Giáo
|
Kênh tưới
|
1978
|
1993
|
190
|
-
|
|
|
8
|
Kè Vàm Búng
|
Thuận An
|
Kè
|
2000
|
2001
|
|
|
Tạo cảnh quang
|
|
9
|
HT kênh tiêu Sóng Thần - Đồng An
|
Thuận An
|
Kênh tiêu
|
2000
|
|
-
|
1.787
|
|
|
10
|
HT kênh tiêu nước rạch Chòm Sao
|
Thuận An
|
Kênh tiêu
|
2003
|
2003
|
-
|
432
|
|
|
|
Cống dưới đê bao An Sơn - Lái Thiêu
|
Thuận An
|
Đê bao
|
2002
|
|
1.749
|
2.690
|
Đê bao do thị xã Thuận An quản lý
|
|
B
|
Công trình do các huyện, thị, thành phố quản lý
|
1.236
|
183
|
|
|
I
|
TP. Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
33
|
-
|
|
|
1
|
Cản Suối Giữa
|
Tương Bình Hiệp
|
Cản dâng
|
2002
|
2002
|
10
|
-
|
|
|
2
|
Cản Bà Thao
|
Tương Bình Hiệp
|
Cản dâng
|
2000
|
2000
|
23
|
-
|
|
|
II
|
Thị xã Dĩ An
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
3
|
Kênh Tiêu Tân Bình
|
Tân Bình
|
Kênh tiêu
|
1978
|
1978
|
|
18
|
|
|
IV
|
Thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
4
|
Đập Cua Pari
|
Bến Cát
|
Đập
|
1977
|
1978
|
|
-
|
Không còn nhu cầu phục vụ tưới.
|
|
5
|
Đập Cây Chay
|
Mỹ Phước
|
Đập dâng
|
1977
|
1977
|
8
|
-
|
|
|
6
|
Đập Bòng Bong
|
Tân Định
|
Đập dâng
|
1978
|
1978
|
6
|
-
|
|
|
V
|
Huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
119
|
15
|
|
|
7
|
Đập Thị Tính
|
Dầu Tiếng
|
Đập dâng
|
1979
|
1979
|
-
|
|
Công trình bị hư hỏng
|
|
8
|
Trạm bơm Bến Trống
|
TT Dầu Tiếng
|
Trạm bơm
|
1998
|
1998
|
37
|
-
|
|
|
9
|
TB Bàu Sen
|
TT Dầu Tiếng
|
Trạm bơm
|
2002
|
2004
|
34
|
15
|
|
|
10
|
Cản Ông Gần
|
Long Tân
|
Cản dâng
|
2002
|
2004
|
48
|
|
Công trình bị hư hỏng
|
|
VI
|
Thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
247,0
|
150
|
|
|
11
|
Đập Ông Hựu
|
TT Uyên Hưng
|
Đập dâng
|
1978
|
1979
|
71
|
-
|
|
|
12
|
Cống tiêu Bạch Đằng
|
Bạch Đằng
|
Cống tiêu
|
1994
|
1994
|
-
|
150
|
|
|
13
|
Trạm Bơm Tân Long
|
Bạch Đằng
|
Trạm bơm
|
2003
|
2003
|
24
|
-
|
|
|
14
|
Trạm bơm Bạch Đằng
|
Bạch Đằng
|
Trạm bơm
|
1978
|
1978
|
104
|
-
|
|
|
15
|
Trạm bơm Tân An
|
Bạch Đằng
|
Trạm bơm
|
1991
|
1992
|
48
|
-
|
|
|
VII
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
806
|
-
|
|
|
16
|
HT Hồ Đá Bàn - Suối Sâu
|
Lạc An-Th.Tân
|
Hồ chứa
|
1984
|
2000
|
436
|
-
|
|
|
17
|
Hồ chứa Dốc Nhàn
|
Lạc An
|
Hồ chứa
|
2007
|
|
43
|
-
|
|
|
18
|
Trạm bơm Tân Mỹ I
|
Tân Mỹ
|
Trạm bơm
|
1993
|
1994
|
83
|
-
|
|
|
19
|
Trạm bơm Tân Mỹ II
|
Tân Mỹ
|
Trạm bơm
|
1997
|
1998
|
40
|
-
|
|
|
20
|
Trạm bơm Thường Tân I
|
Thường Tân
|
Trạm bơm
|
1995
|
1996
|
53
|
-
|
|
|
21
|
Trạm bơm Thường Tân II
|
Thường Tân
|
Trạm bơm
|
1993
|
1994
|
67
|
-
|
|
|
22
|
Trạm bơm Vũng Gấm
|
Thường Tân
|
Trạm bơm
|
2012
|
|
55
|
|
|
|
23
|
Trạm bơm Bà Cố (Ấp 4)
|
Lạc An
|
Trạm bơm
|
2001
|
2001
|
29
|
-
|
|
|
VIII
|
Thị xã Thuận An
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
24
|
Cản Suối Cát
|
Bình Hoà
|
Cản dâng
|
1985
|
1985
|
17
|
-
|
|
|
25
|
HT đê bao An Sơn - Lái Thiêu
|
Thuận An
|
Đê bao
|
2002
|
|
1.749
|
2.690
|
Quản lý đê bao, cống dưới đê do Trung tâm Đầu tư Khai thác NS- VSMT nông thôn quản lý
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
3.901
|
10.063
|
|
|